Bài I.1b - Đặc điểm chung của vi khuẩn

Thu, 14 Aug 2025

Vi khuẩn kỵ khí

Các trực khuẩn kháng acid (Mycobacteria)

VI KHUẨN LAO (Mycobacterium tuberculosis)

Trực khuẩn thanh mảnh, hơi cong, dài 3 - 5µm.

  • Không có vỏ, không có lông và không có nha bào. (không không không)
  • Nhuộm Ziehl- Neelsen vi khuẩn lao bắt màu đỏ, đứng thành đám nhỏ, hoặc riêng lẻ.

Ít Peptidoglycan

  • Nhiều lipid (che thuốc nước của Gram - k nhuộm ra
  • 60% Acid Mycolic → tính kháng cồn acid (tẩy màu bằng cồn acid - k bị tẩy màu - kháng cồn acid)

TÍNH CHẤT NUÔI CẤY

  • hiếu khí tuyệt đối, 37oC, cực nhiều O2
  • cần môi trường đặc biệt giàu chất dinh dưỡng
  • mọc rất chậm, phân chia 18-20 giờ (2-4 tuần trên mtrg lỏng)

BN lao ngày uống thuốc 1 lần

SỨC ĐỀ KHÁNG

  • Đàm khô sống 2 tháng
  • 42°C/ngừng phát triển, 80°C/10 phút
  • Cồn 90° С/3 phút, acid phenic 5%/1 phút
  • Kháng lại cồn - acid với nồng độ diệt được vi khuẩn khác

Yếu tố độc lực - trốn trong lysosome ĐTB:

  • Không có ngoại độc tố, nội độc tố
  • Độc lực liên quan đến thành phần lipid vách tế bào (k diệt được)

Sinh bệnh học:

Lao nhiễm (hệ MD mạnh khu trú con lao lại - k tr/chứng) → Lao bệnh

  • Độc lực của VK
  • Số lượng VK
  • Tuổi BN
  • Tình trạng MD của BN

Phổi (lao phổi) → Máu/Bạch huyết → CQ khác (lao ngoài phổi)

CHẨN ĐOÁN VI SINH:

  • Nhuộm Ziehl – Neelsen, Nhuộm Flourochrome
  • Nuôi cấy (KS đồ - phòng trg/hợp cái phác đồ tạch)
  • Lowenstein–Jensen
  • MGIT, Bactec
  • Phương Pháp MODS (Microscopic Observation Drug Susceptibility Assay)
  • Phương pháp miễn dịch (thông dụng ở nước ít nhiễm lao/trẻ em - do VN ai cũng có KT):
  • Phản ứng Tuberculin (Mantoux)
  • Kháng thể kháng lao (TB Rapid Test )
  • Sinh học phân tử trong chẩn đoán lao:
  • Hain test
  • XPERT/MTB RIF

2 tháng tấn công, 4 tháng duy trì

VK Phong tự học

Xoắn khuẩn

Các vi khuẩn khác

Vi khuẩn Hemophilus influenzae

Vi khuẩn Chlamydia

Vi khuẩn ho gà Bordetella pertussis