Ôn tập vi khuẩn

Mon, 22 Sep 2025

Cầu khuẩn Gram dương

Staphyloccoci aureus: gây tán huyết - Catalase: chống lại gốc oxy hoá tự do của hệ MD → đặc trưng - Coagulase: gây đông máu, đặc trưng của S.aureus - Độc tố ruột TSST

Streptococci: sợ → ức chế hệ bổ thể - Cơ chế chung của bệnh hậu nhiễm (sau khi nhiễm): phản ứng KN-KT gây tổn thương mô, TB

Streptococcus pneumoniae: - Gây độc bằng nang ức chế khả năng thực bào

Cầu khuẩn Gram âm

Neisseria gonorrhoeae: song cầu Gram âm gây bệnh lậu - Dễ chết ngoài môi trường → chỉ lây qua đường tình dục - Chữa cho nam thì nhớ chữa cho nữ luôn (bạn tình) - Ở trẻ em gây viêm kết mạc

Neisseria meningitidis: viêm não mô cầu (lây qua đường hô hấp): - Xuất hiện tử ban → tử vong sau vài giờ - Người là ký chủ tự nhiên - Cực kỳ sợ bổ thể → sialic acid ức chế hệ thống bổ thể

Trực khuẩn Gram âm

E.coli: - Ngoại độc tố shiga toxin - KN O, H, K - Oxidase (-) - Catalase (+) - Pili Shigella: - KN K, O - Nội độc tố LPS - Ngoại độc tố shiga toxin → lỵ do trực trùng Pseudomonas aeruginosa: trực khuẩn mủ xanh - Extoxin A - Oxidase (+) - Catalase (+)

KN O: lypopolysaccharide → độc lực, độc tố, là yếu tố đặc trưng của Gram âm

KN H: KT kháng KN IgG, chiêm mao

KN K: KN nang

Trực khuẩn kháng acid - Lao

Không vỏ, không lông, không nha bào. Không ngoại nội độc tố

Độc lực là do lớp lipid dày → gây miễn dịch

Chlamydiae

Kí sinh nội bào bắt buộc → Không dùng các KS tiêu diệt màng peptidoglycan (như Penicillin, Vancomycin...)

Chlamydiae trachomatis: đau mắt hột do lây nhiễm trực tiếp

Chlamydiae pneumoniae: đau mắt hột do lây nhiễm trực tiếp

Vi khuẩn kị khí

Clostridium:

  • Có chữ clo ở đầu → kị khí
  • Kị khí → ít dám đi (sợ O2) ⇒ không gây nhiễm trùng máu, thường phát triển và tiết độc tại chỗ Clostridium botulinum: ngộ độc đồ hộp
    • Liệt cơ: vùng đầu mặt, sau đó đến cơ hô hấp ⇒ suy hô hấp ⇒ khó, ngưng thở

Clostridium tetani: uốn ván - Tetanopasmin: ức chế GABA và glycin gây co giựt - Tetanolysin: hemolysin bị huỷ

Clostridium perfrigens: vết thương chiến tranh/tai nạn GT ⇒ Hoại thư sinh hơi

Clostridium difficile=:

  • Viêm đại tràng giả mạc
  • Gây bệnh bằng ngoại độc tố sau khi dùng KS kéo dài

Vaccine

Đánh giá vaccine:

  • Chống lại vi khuẩn:
    • Opsonin hoá của KT: phế cầu khuẩn (có lớp polysaccharide dày → bổ thể khó bám lên)
    • Kích thích bổ thể: Neisseria (màng mỏng → bổ thể dễ dàng đục thủng)
  • Chống lại độc tố: khả năng trung hoà độc tố

Thuốc KS

Penicillin: đảm bảo trên 50% liên tục

Gentamycin: dùng liều cao 1 lần/ngày

KS dự phòng: trước khi phơi nhiễm, chỉ mang tính tạm thời → không dùng để điều trị đối với BN suy giảm MD

Xơ gan → chọn thuốc thải nhờ thận: Vancomycin, Penicillin

Suy thận → chọn thuốc thải qua gan: Macrolides, Clindamycin