Bài IV.1b - Đặc điểm chung của sán dải

Wed, 10 Sep 2025

Phân loại sán dải & sán lá

Dựa vào hình dạng, sán được chia làm 2 lớp:

  • Sán dải (cestoda): thân dẹp, có đốt
  • Sán lá (trematoda): thân dẹp, hình lá, không có đốt. Phân thành 2 nhóm: sán là thật sự và sán máng

Đặc điểm chung

Vi thể

Cấu tạo bên ngoài gồm 5 lớp (từ ngoài → trong):

  1. Lớp vỏ: Màng glucocalyx
    • Glycoprotein
    • Glycolipid
    • Lỗ nhỏ: trao đổi chất và hấp thu các chất dinh dưỡng (như là cơ quan tiêu hoá)
  2. Lớp vi nhung mao: tăng khả năng hấp thu dinh dưỡng (sán lá không có, mà có gai)
  3. Lớp hợp bào: bản chất là bào tương
    • Giới hạn bởi màng nguyên sinh chất ↔ màng đáy
    • Các túi chứa các chất tiết
    • Ty thể
  4. Lớp cơ: di chuyển
    • Cơ vòng: bên ngoài
    • Cơ dọc
  5. Lớp tế bào lớn: tổng hợp các chất tiết
  • Lưới nội bào tương, Golgi
  • Ty lạp thể

Cơ quan nội tạng bên trong (không có cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, hô hấp) chỉ có:

  • Cơ quan TK:
    • Hạch K
    • 3 đôi dây TK dọc: lưng, bụng, bên
    • Các dây TK ngang
  • Cơ quan bài tiết
    • Mạng điều hòa
    • Ống dọc, Ống ngang: theo ống ra lỗ bài tiết
    • Tế bào bài tiết
    • Túi bài tiết
    • Lỗ bài tiết
  • Cơ quan sinh dục: lưỡng tính
    • Đốt non: đực
    • Đốt trưởng thầnh: bê đê
    • Đốt già: cái

Đại thể

Chiều dài:

  • Taenia solium: 3-4m
  • Taenia saginata: 4-8m
  • Diphyllobotherium latum: 8-20m

Màu trắng đục

Gồm các thành phần

  • Đầu: đĩa hút, chủy, móc, rãnh hút
  • Cổ
  • Đốt: non, trưởng thành, đốt già

1 đốt sống cổ: từ đốt nfy sinh ra các đốt sau, càng xa đốt sống cổ thì càng già và càng dài

  • Đốt non: hình chữ nhật, chỉ có cơ quan sinh dục đực
  • Đốt trưởng thành: hình vuông, gồm lỗ sinh dục, cơ quan sinh dục đực và cái.
  • Đốt già sẽ rụng đi và lây nhiễm:
    • Mất CQSD đực
    • T. solium: Chiều dài > 1,5-2 Chiều ngang
    • T. saginata: Chiều dài > 2,5-3 Chiều ngang
    • D. latum: Chiều dài < Chiều ngang

Sinh học

Dịch tễ

Chẩn đoán

Phòng chống sán dải

Diphyllobotherium latum (sán dải cá)

Taenia solium (sán dải bò), Taenia saginata (heo)

Ấn trong cơ:

  • Bò: lưỡi
  • Heo: thịt

Taenia solium

AT sán dải heo

Nhiễm sán dải heo, AT sán dải heo phụ thuộc vào:

  • Ăn phải ấu trùng: vào ruột và trưởng thành
  • Ăn phải trứng, đốt sán: vào máu rồi trưởng thành AT

Thường di chuyển và gây bệnh cho não:

  • Não thất
    • Não thất 4
    • Não thất 3
    • Não thất bên
  • Khe Sylvius
  • Mạch máu nã