Bài IV.3 - Cơ chế gây bệnh của ký sinh trùng

Thu, 11 Sep 2025

Đại cương

Các kiểu tương quan giữa các sinh vật

Cộng sinh: Bắt buộc sống chung, Cùng có lợi

Tương sinh: Không bắt buộc, Cùng có lợi

Hội sinh: Một bên có lợi, Bên kia không lợi cũng không hạ

Ký sinh: ký sinh trùng - ký chủ

  • Ký sinh trùng:
    • KST bắt buộc
    • KST tùy nghi
    • KST lạc chủ
  • Ký chủ
    • KC vĩnh viễn
    • KC trung gian
    • Tàng chủ

Các yếu tố ảnh hưởng bệnh ký sinh trùng

 Các yếu tố của KST

  • Tính đặc hiệu
  • Giai đoạn phát triển
  • Số lượng
  • Vị trí ký sinh  Các yếu tố của ký chủ
  • Tuổi: Enterobius vermicularis thường gặp trẻ em, Entamoeba histolytica thường gặp ở người lớn
  • Giới tính: Trichomonas vaginalis gây bệnh nặng ở nữ
  • Tình trạng miễn dịch

Cơ chế gây bệnh của KST lên ký chủ

Các cơ chế gây bệnh:

  1. Gây bệnh trực tiếp
  2. Truyền mầm bệnh
  3. Tạo thuận lợi cho bệnh khác phát triển
  4. Rút kiệt
  5. Cơ học
  6. Chấn thương
  7. Phản ứng mô
  8. Đáp ứng quá mẫn

Cơ chế gây bệnh

1. Gây bệnh trực tiếp

Cái ghẻ Sarcoptes scabiei: kích thước 250-450 µm, gây bệnh ghẻ ngứa ở kẻ tay, cổ tay, mông, lưng, nách…

Ve Ixodes holocyclus: ký sinh trên nhiều loài thú như chó, mèo, hươu…

Trên người ve hút máu và trong nước miếng có độc tố ngăn tiền synape ở thần kinh cơ tiết acetylcholine gây yếu liệt cơ

Giòi myiasis:

  • Bệnh giòi ở vết thương: Lucilia sericata
  • Bệnh giòi ở da và dưới da: Bệnh giòi mụn nhọt Hypoderma spp
  • Bệnh giòi mắt: Hypoderma spp, Oestrus spp
  • Bệnh giòi mũi – hầu, xoang mặt: Oestrus ovis

Tunga penetrans: bọ chét cát, ký sinh ở người và 1 số thú như chó, heo

  • Vùng da bị chích sung tấy, đau nhức
  • Ấu trùng gây hoại thư ở tay, chân…

Demodex spp: ký sinh trên da người thường gặp là Demodex folliculorum ở nang lông, Demodex brevis ở tuyến bã

Fasciola hepatica: ký sinh trên da người, trâu bò sán non ăn mô gan ký chủ gây viêm gan, áp xe gan.

2. Truyền mầm bệnh

Ruồi: Tabanus sp truyền các mầm bệnh

  • Bacillus anthracis gây bệnh than là bệnh từ thú
  • Pasteurella tularensis gây bệnh nhiễm khuẩn cấp tính. Bệnh gây sốt, viêm hach, viêm loét, tổn thương nhiều cơ quan

Muỗi: Tùy theo mỗi loài truyền các mầm bệnh khác nhau

  • Anopheles sp: KST SR
  • Ades aegypti: Dengue, Yellow fever virus, Virus Zika
  • Viêm não nhật bản do Culex sp, Anopheles truyền
  • Giun chỉ: tất cả các giống muỗi đều truyền được

Ve:

  • Rickettsia ricketsii:
    • Phát ban
    • Hoại thư Pasteurella tularensis
  • Babesia microti
  • Borrelia burgdorferi: (Lyme disease) thường do Ixodes dammini truyền
    • Hồng ban mạn tính di chuyển (ECM: erythema chronicum migrans).
    • Viêm khớp

Bọ chét:

  • Xenopsylla cheopis truyền
    • Pasteurella pestis gây bệnh dịch hạch
    • Rickettsia mooseri (Rickettsia typhi): sốt phát ban
  • Ctenocephalides canimun truyền bệnh sán dải chó Dipylidium caninum

Chí: truyền các mầm bệnh

  • Rickettsia prowazekii: sốt phát ban
  • Borrelia recurrentis: sốt hồi qui

3. Tạo thuận lợi cho bệnh khác phát triển

  • Entamoeba histolytica: vi khuẩn ruột
  • Clonorchis sinensis: lao

4. Rút kiệt

  • Giun móc: hút máu
  • Diphyllobothrium latum: B12
  • Ascaris lumbricoides: dưỡng chất

5. Cơ học

Tắc ruột: A. lumbricoides

Tắc mạch bạch huyết: Giun chỉ

  • Wuchereria bancrofti
  • Brugia malayi

Tắc ống mật do:

  • Sán lá gan lớn: Fasciola spp
  • Sán lá gan nhỏ ở gan:
    • Clonorchis sinensis
    • Opisthorchis viverri

Chèn ép gan, phổi: Echinococus granulosis

6. Chấn thương

Plasmodium vivax làm hồng cầu phình to, mất độ đàn hồi, đồng thời tiết hemolysin → vỡ hồng cầu

Entamoeba histolytica: tiết men cysteine proteinase phá hủy biểu mô ruột

7. Phản ứng mô

Quá dưỡng: Plasmodium vivax làm tế bào hồng cầu phì to

Tăng sản: Clonorchis sinensis, Fasciola sp kích thích tăng sinh biểu mô ống mật làm hẹp long ống mật

Chuyển sản: Paragonimus westermanii ở phổi biến các mô phổi thành mô xơ bao quanh ký sinh trùng

Tân sinh: tế bào tăng trưởng hỗn loạn. Opisthorchis viverrini ký sinh ở ống mật gây ung thư biểu mô ống mật

8. Đáp ứng quá mẫn - Dị ứng

KST gây dị ứng:

  • Ve, muỗi đốt
  • Giun: Giun đũa, AT giun móc

Sán:

  • Sán lá gan
  • Echinococcus granulosis
  • Ấu trùng sán máng